Modero là thương hiệu rèm cửa uy tín với nhiều mẫu mã rèm cửa đẹp, chất lượng và giá cả phải chăng. Một trong số những sản phẩm ưa chuộng nhất của Modero là mẫu rèm cầu vồng.
Dòng sản phẩm rèm cầu vồng Modero hiện có hơn 53 mã sản phẩm với màu sắc đa dạng từ gam màu tối đến gam màu trung tính, gam màu sáng nổi bật. Mỗi mã sản phẩm đều có những đặc trưng riêng biệt tạo nên các nét đẹp độc đáo và ấn tượng đồng thời giúp khách hàng có thể dễ dàng lựa chọn được những mẫu sản phẩm phù hợp với yêu cầu, sở thích của mình.
Dưới đây Rèm Cửa Lê Minh xin gửi đến quý khách hàng bảng giá chi tiết các mẫu rèm cầu vồng Modero để các bạn tham khảo và lựa chọn sản phẩm phù hợp. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bảng giá rèm cầu vồng Modero
Rèm cầu vồng hay còn gọi là rèm combi, mành combi. Đây là mẫu rèm có 2 lớp vải tạo thành những nan xen kẽ giúp điều chỉnh ánh sáng theo ý muốn dễ dàng hơn. Rèm cầu vồng Modero Hàn Quốc là sự kết hợp hoàn hảo giữa rèm cuốn và rèm ngang mang đến cho bạn không gian riêng tư và có tính thẩm mỹ cao.
Rèm cầu vồng Modero có 4 loại như sau:
- Hệ Standard với diện tích tối đa 8m2 và rộng tối đa 2.5m và cao tối đa từ 3.5 - 4m. Rèm có các màu sắc gồm kem, be, ghi, nâu, xanh, tím.
- Hệ Square có diện tích tối đa 8m2, rộng tối đa 2.5m, cao tối đa 3.5 - 4m. Màu sắc có 5 màu là kem, be, ghi, nâu, xanh.
- Hệ Premier diện tích tối đa 7m2, rộng tối đa 2.5m, cao tối đa 2.5 - 3.5m, có 4 màu gồm kem, be, nâu và ghi
- Hệ Slim có diện tích tối đa 4m2, rộng tối đa 2m, cao tối đa 1.5 - 2m, có 5 màu kem, be, ghi, nâu và xanh.
Cả 4 loại rèm này đều có hộp mành và thanh đáy sử dụng nhôm sơn tĩnh điện, dây kéo dù.
Bảng giá mành combi
Dưới đây mời quý khách hàng cùng tìm hiểu bảng giá rèm cầu vồng Modero:
STT | Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | Đơn vị tính | Standard/ Square / Slim (VNĐ) | Premier (VNĐ) |
1 | OLIVIA | VA 951 - VA 955 | m2 | 1.246.000 | 1.329.000 |
2 | AQUA | AQ 961 - AQ 965 | m2 | 798.000 | 881.000 |
3 | BASIC | BS 1000 - BS 1015 | m2 | 546.000 | 629.000 |
4 | EVALYN | VN 421 - VN 423 | m2 | 1.432.000 | 1.515.000 |
5 | STELLA | ST 621 - ST 624 | m2 | 1.391.000 | 1.474.000 |
6 | ECLIPSE | EL 441 - EL 443 | m2 | 1.298.000 | 1.381.000 |
7 | PORCHE | PO 351 - PO 354 | m2 | 1.318.000 | 1.401.000 |
8 | APOLLO | AP 461 - AP 463 | m2 | 1.318.000 | 1.401.000 |
9 | NAPOLI | NP 601 - NP 605 | m2 | 1.288.000 | 1.371.000 |
10 | CLAUDIA | CL 141 - CL 145 | m2 | 1.267.000 | 1.350.000 |
11 | VICTORIA | VT 471 - VT 473 | m2 | 1.226.000 | 1.309.000 |
12 | OSCAR | OS 631 - OS 635 | m2 | 1.195.000 | 1.278.000 |
13 | TIVOLI | TV 641 - TV 643 | m2 | 1.195.000 | 1.278.000 |
14 | EL PASO | EP 971- EP 974 | m2 | 1.185.000 | 1.268.000 |
15 | KARON | KO 801 - KO 804 | m2 | 1.185.000 | 1.268.000 |
16 | NICE | NC 161 - NC 164 | m2 | 1.082.000 | 1.165.000 |
17 | SYDNEY | SN 331 - SN 333 | m2 | 1.030.000 | 1.113.000 |
18 | BALI | BL 341 - BL 345 | m2 | 1.030.000 | 1.113.000 |
19 | SLOPE | SE 591 - SE 594 | m2 | 1.019.000 | 1.102.000 |
20 | GENEVA | GE 701 - GE 704 | m2 | 1.019.000 | 1.102.000 |
21 | LIME | LM 931 - LM 935 | m2 | 1.009.000 | 1.092.000 |
22 | SOFIA | SF 481 - SF 484 | m2 | 998.000 | 1.081.000 |
23 | VERONA | NA 991 - NA 994 | m2 | 988.000 | 1.071.000 |
24 | ELLA | AL 131 - AL 135 | m2 | 978.000 | 1.061.000 |
25 | PAOLA | PA 661 - PA 664 | m2 | 967.000 | 1.050.000 |
26 | CARMEN | CM 841 - CM 843 | m2 | 946.000 | 1.029.000 |
27 | FLAVIA | FV 581 - FV 585 | m2 | 926.000 | 1.009.000 |
28 | JANE | JA 651 - JA 655 | m2 | 915.000 | 998.000 |
29 | ROLAND | RD 451 - RD 455 | m2 | 905.000 | 988.000 |
30 | CATANIA | CN 981 - CN 985 | m2 | 905.000 | 988.000 |
31 | NICOLE | CE 151 - CE 154 | m2 | 874.000 | 957.000 |
32 | ISABEL | IS 361 - IS 366 | m2 | 863.000 | 946.000 |
33 | ARENA | AN 711 - AN 714 | m2 | 853.000 | 936.000 |
34 | MARBLE | MA 671 - MA 674 | m2 | 1.040.000 | 1.123.000 |
35 | LAVENDER | LE 491 - LE 494 | m2 | 1.040.000 | 1.123.000 |
36 | DOLCE | DL 681 - DL 684 | m2 | 1.019.000 | 1.102.000 |
37 | CRYSTAL | CR 321 - CR 724 | m2 | 967.000 | 1.050.000 |
38 | CUTIE | CT 301 - CT 304 | m2 | 946.000 | 1.029.000 |
39 | BENTLEY | BT 511 - BT 515 | m2 | 926.000 | 1.009.000 |
40 | SUNNIVA | SV 311 - SV 314 | m2 | 915.000 | 998.000 |
41 | PEARL | PE 731 - PE 734 | m2 | 894.000 | 977.000 |
42 | GIOVANNI | GN 501 - GN 505 | m2 | 884.000 | 967.000 |
43 | HILLARY | HY 741 - HY 744 | m2 | 863.000 | 946.000 |
44 | ALICE | AE 521 - AE 524 | m2 | 819.000 | 902.000 |
45 | VENICE | IC 321 - IC 324 | m2 | 798.000 | 881.000 |
46 | MODICA | MI 401 - MI 406 | m2 | 798.000 | 881.000 |
47 | VENEZIA | VZ 751 - VZ 755 | m2 | 788.000 | 871.000 |
48 | BONDI | BD 531 - BD 534 | m2 | 788.000 | 871.000 |
49 | ANGELA | AG 831 - AG 838 | m2 | 746.000 | 829.000 |
50 | CLARA | LA 781 - LA 785 | m2 | 725.000 | 808.000 |
51 | DIAMOND | DM 691 - DM 695 | m2 | 714.000 | 797.000 |
52 | CREMA | EM 851 - EM 856 | m2 | 714.000 | 797.000 |
53 | WOODLOOK | WL 201 - WL 209 | m2 | 662.000 | 745.000 |
Bảng giá hệ tự động rèm combi
Nếu bạn yêu thích sự tiện nghi thì mẫu rèm cầu vồng tự động là sự lựa chọn dành cho bạn. Rèm cầu vồng tự động có gắn thêm động cơ, cho phép bạn điều khiển rèm từ xa bằng remote, smartphone….
Dưới đây là bảng giá chi tiết hệ tự động rèm cầu vồng Modero:
Động cơ | GAPOSA XS4EX620 | GAPOSA XS4E620 | GAPOSA XS4P620 | GAPOSA XSDC3EX128 | GAPOSA XSDC3EX228 | RAEX TD400 | RAEX TD400QE | RAEX TL30 - 2/26EUB | RAEX TQL25-0.8/35E |
Đơn giá | 7.875.000 | 6.699.000 | 5.408.000 | 7.140.000 | 7.508.000 | 3.129.000 | 3.308.000 | 3.350.000 | 2.350.000 |
Siêu êm | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ | |
Lật chớp | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Điểm dừng thứ 3 | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Dry contact | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ | |||||
Nguồn điện | 220VAC | 220VAC | 220VAC | 220VAC | 220VAC | 220VAC | 220VAC | Pin 5000mAh | Pin2200mAh |
Tải trọng max | 20kg | 20kg | 20kg | 5kg | 7kg | 12kg | 12kg | 7kg | 3kg |
Ống cuộn | 48mm | 48mm | 48mm | 38mm | 38mm | 48mm | 48mm | 38mm | 38mm |
Rộng min/max | 700/2600 | 700/2600 | 620/2600 | 430/2000 | 4300/2300 | 580/2600 | 620/2600 | 720/2300 | 520/2000 |
Cao max (mm) | 4500 | 4500 | 2800 | 4000 | 4000 | 4500 | 4500 | 4000 | 3500 |
ĐK cầm tay | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ | ||
Điện thông minh | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ | |||
Tay điều khiển | ✅ | ||||||||
Điều khiển | Gaposa 5 kênh (lật chớp) | RAEX 2 kênh (lật chớp) | RAEX 7 kênh (lật chớp) | ||||||
Đơn giá | 1.210.000 | 420.000 | 473.000 | ||||||
Xuất xứ | Italia | Trung Quốc | Trung Quốc |
Lưu ý: Đây là bảng giá tham khảo. Giá cả rèm cửa có thể thay đổi theo thời gian, địa điểm lắp đặt, chính sách giá cả của nhà sản xuất. Để biết chính xác bảng giá rèm cầu vồng Modero Hàn Quốc bạn hãy liên hệ Hotline: 090 165 92 79 để nhận được báo giá chính xác nhất.
Hình ảnh một số mẫu rèm cầu vồng Modero:
Như vậy trên đây Rèm Cửa Lê Minh vừa chia sẻ đến bạn bảng giá rèm cầu vồng Modero Hàn Quốc tại cửa hàng chúng tôi. Quý khách hàng cần mua rèm cầu vồng hãy liên hệ Rèm Cửa Lê Minh để nhận bảng báo giá sớm nhất nhé!
- Địa chỉ: 116 Đường Bạch Đằng, Phường 24, Quận Bình Thạnh, Thành Phố Hồ Chí Minh 700000
- Showroom: 311 Đ. Phạm Văn Đồng, Phường 13, Q. Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh 700000
- Xưởng May: 14/17 Đường 23, P. Hiệp Bình Chánh, TP.Thủ Đức, TP.HCM
- Hotline: 0901 659 279
- Mail: remleminh@gmail.com
- Webitse: https://remcualeminh.com
- Youtube https://youtube.com/channel/UCApnxTYtcp7JjLf-bmg2WPw
- Facebook: https://www.facebook.com/remcuacaocapleminh
- Tiktok: www.tiktok.com/@remcuacaocapleminh
- Instagram: https://www.instagram.com/remcualeminh/